Nhân Viên Tiếp Thị Sữa Là Gì Trong Tiếng Anh

Nhân Viên Tiếp Thị Sữa Là Gì Trong Tiếng Anh

- Định nghĩa: Nhân viên Marketing trong tiếng Anh là “Marketer” là người có nhiệm vụ xác định hàng hóa và dịch vụ mà một nhóm khách hàng mong muốn, cũng như thay mặt công ty tiếp thị những hàng hóa và dịch vụ đó.

- Định nghĩa: Nhân viên Marketing trong tiếng Anh là “Marketer” là người có nhiệm vụ xác định hàng hóa và dịch vụ mà một nhóm khách hàng mong muốn, cũng như thay mặt công ty tiếp thị những hàng hóa và dịch vụ đó.

Roles and Responsibilities of Sales Representatives

Sales representatives play a crucial role in modern business. They are integral to a company, responsible for driving the sales of products and services. Sales representatives require excellent communication skills and negotiation abilities to persuade customers to purchase their company’s offerings.

An outstanding sales representative not only sells products but also focuses on building strong relationships with customers. They understand customer needs, address inquiries, and provide tailored solutions. Additionally, sales representatives need to continually update their product knowledge to offer the latest and most comprehensive information to customers.

The scope of a sales representative’s job is extensive, spanning across various industries and sectors. Whether selling goods or services, they develop sales strategies, follow up with clients, achieve sales targets, and maintain customer satisfaction.

In essence, sales representatives are key contributors to a company’s success. Their hard work and professional skills are crucial in driving business growth and sustaining customer loyalty.

That is the roles and responsibilities of sales representatives, showcasing their indispensable role in the business world.

Các bạn giỏi tiếng anh đọc qua xem mình dịch đúng chưa nhé!

Trên đây là chia sẻ của Đức Khôi về nhân viên kinh doanh tiếng trung là gì. Hy vọng đây cũng là câu trả lời mà nhiều khách hàng khác đang tìm kiếm. Nếu quý khách hàng nào còn có thắc mắc nào cần giải đáp liên hệ ngay với chúng tôi để nhận được câu trả lời nhanh nhất nhé. Trân trọng!

Một số câu ví dụ thêm về nhân viên Marketing

Internet marketer, there are some basic things you should know about how search engines spider and index your website.

Nhà tiếp thị Internet có một số điều cơ bản bạn nên biết về cách các công cụ tìm kiếm thu thập dữ liệu và lập chỉ mục trang web của bạn.

In order for social media to be profitable, the marketer must gain the reader's trust by providing information that is simultaneously enlightening, informative, and, if possible, entertaining

Để phương tiện truyền thông xã hội mang lại lợi nhuận, nhà tiếp thị phải đạt được sự tin tưởng của người đọc bằng cách cung cấp thông tin đồng thời mang tính khai sáng, cung cấp thông tin và nếu có thể, mang tính giải trí

The marketer must therefore turn his attention to how to identify these factors so as to be able to construct an effective strategy.

Do đó, nhà tiếp thị phải chuyển sự chú ý của mình sang cách xác định những yếu tố này để có thể xây dựng một chiến lược hiệu quả.

Robin Whitbread, marketing director, was voted Marketer of the Year.

Robin Whitbread, giám đốc tiếp thị, được bình chọn là Nhà tiếp thị của năm.

Drug marketers are always concerned about what they say in their ads and whether they comply with guidelines.

Các nhà tiếp thị thuốc luôn lo lắng về những gì họ nói trong quảng cáo của họ và liệu họ có tuân thủ các nguyên tắc hay không.

He was the company's co-founder and a master marketer.

Ông là đồng sáng lập của công ty và là một nhà tiếp thị bậc thầy.

The marketer will need to test a variety.

Nhà tiếp thị sẽ cần thử nghiệm nhiều loại.

He is the world's best search engine marketer.

Anh ấy là nhà tiếp thị công cụ tìm kiếm giỏi nhất thế giới.

Because the first marketer treats his list well.

Bởi vì nhà tiếp thị đầu tiên đối xử tốt với danh sách của mình.

Most of all have fun being an Affiliate Marketer.

Hầu hết tất cả đều có niềm vui khi trở thành Nhà tiếp thị liên kết.

This is achieved by a marketer studying the needs.

Điều này đạt được bởi một nhà tiếp thị đang nghiên cứu nhu cầu.

Objections are a way of life for the network marketer.

Phản đối là một cách sống của nhà tiếp thị mạng.

There are two things that every network marketer sells.

Có hai thứ mà mọi nhà tiếp thị mạng đều bán.

Bài viết trên đã cho chúng ta thấy được định nghĩa và đặc điểm của “nhân viên Marketing”. “Marketer” là tên tiếng Anh của nhân viên Marketing, thêm vào đó là các ví dụ trong bài viết sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về “nhân viên Marketing”. Tuy chỉ là một từ đơn giản “Marketer” nhưng hiểu rõ tính chất và đặc điểm sẽ mang đến cho người đọc thêm kiến thức. Trên là toàn bộ những thông tin về Marketer trong tiếng anh mà Studytienganh muốn chia sẻ cho bạn. Hy vọng rằng bài viết này sẽ hữu ích đối với bạn khi tìm hiểu và cho bạn trau dồi thêm từ vựng về các chủ đề tiếng Anh khác nhau. Bạn hãy sử dụng vốn từ thật nhiều trong cuộc sống để tăng khả năng giao tiếp cho mình nhé!

DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng

Một số từ đồng nghĩa với staff:

- nhân viên (employee): All the hospital employees were wonderfully supportive.

(Tất cả các nhân viên bệnh viện đã hỗ trợ một cách nhiệt tình.)

- nhân sự (human resource): Please send your resume to the human resource department.

(Vui lòng gửi hồ sơ của bạn cho bộ phận nhân sự.)

Đã làm kinh doanh ắt hẳn ông chủ, bả chủ doanh nghiệp nào cũng cần tuyển cho mình 1 vị trí nhân viên kinh doanh, dựa vào tiềm lực kinh tế mà tuyển nhiều hay ít, tuy nhiên vai trò của nhân viên kinh doanh là điều không thể thiếu đặc biệt là các doanh nghiệp nước ngoài tại Việt Nam. Các bạn kinh doanh có muốn tìm hiểu cụm từ “nhân viên kinh doanh” chuyển qua ngôn ngữ nước ngoài nó là gì không? Trong bài này Đước Khôi giới thiệu bạn 2 dòng ngôn ngữ đó là tiếng Trung và tiếng Anh nhé. Vậy, “nhân viên kinh doanh tiếng trung là gì“; “nhân viên kinh doanh tiếng Anh là gì” cùng tìm hiểu nhé!

Vậy, nhân viên kinh doanh tiếng Trung là gì?

Nhân viên kinh doanh trong tiếng Trung được viết là “销售员” hoặc “销售人员”

Bạn có hứng thú với tiếng Trung Không? Hay để mình chuyển đoạn Tiếng Việt ở phần (1. vai trò của nhân viên kinh doanh) mình đã viết ở trên sang tiếng Trung để bạn tham khảo nhé:

销售员在现代商业中扮演着至关重要的角色。他们是公司的重要组成部分,负责促进产品和服务的销售。销售员需要具备出色的沟通技巧和谈判能力,以说服客户购买公司的产品或服务。

一个优秀的销售员不仅仅是销售产品,更重要的是建立起与客户之间的良好关系。他们了解客户需求,解答疑问,并提供定制化的解决方案。此外,销售员需要不断更新自己的产品知识,以便向客户提供最新、最全面的信息。

销售员的工作范围非常广泛,可以涉及不同行业和领域。无论是销售商品还是服务,他们都需要制定销售策略、跟进客户、达成销售目标并保持客户满意度。

总的来说,销售员是公司成功的关键因素之一。他们的努力工作和专业技能对于推动业务增长和维持客户忠诚度至关重要。

这就是销售员的角色和职责,他们在商业世界中发挥着不可或缺的作用。

Ai biết tiếng trung đọc qua có gì sai sót cho Khôi xin ý kiến nhé.

Tìm hiểu nhân viên là gì? Nhân viên trong tiếng anh là gì?

Khái niệm nhân viên và những điều xoay quanh nhân viên là việc cũng ta thấy tiếp xúc hàng ngày. Nhưng để hỏi rõ thì chưa chắc chúng ta đã biết rõ về những khái niệm này. Sau đây cùng Daydeothe.com.vn tìm hiểu kĩ hơn về nhân viên, nhân viên kinh doanh hay nhân viên trong tiếng anh là gì? Cùng chúng tôi đi tìm hiểu để có thêm nhiều kiến thức thú vị nhé.

Nhân viên có rất nhiều định nghĩa để hiểu về từ nhân viên. Tuy nhiên để dễ hiểu nhất thì chúng  ta hãy hiểu như sau. Nhân viên là một người lao động được thuê bởi một người khác. Người thuê là người chủ và người được thuê được gọi là nhân viên. Nhân viên chính là cá nhân một người được thuê để làm một công việc nào đó cụ thể. Và họ làm việc dự trên những ràng buộc hợp đồng được thỏa thuận cả 2 bên.

Nhắc tới nhân viên thì có rất nhiều kiểu nhân viên khó có thể kể hết được. Bởi lẽ nghành nghề cũng có rất nhiều nghành nghề. Một số loại nhân viên có thể kể tới là nhân viên kinh doanh, nhân viên văn phòng, nhân viên nhân sự,… và rất nhiều loại hình nhân viên khác.

Cùng tìm hiểu  về những loại nhân viên cũng như định nghĩa của nhân viên trong tiếng như thế nào.

Trong tiếng anh nhân viên được linh hoạt gọi theo nhiều cách khác nhau. Từ nhân viên trong tiếng anh vô cùng phong phú.

Có thể kể đến một số từ thường dùng nhất như: -    Employee: An individual who provides labour to a company or another person for a salary. -    Staff: employees of a business -    People: a group of persons regarded as being employees etc. -    Một số từ khác như: employees, jack , member, officer, personnel

Chỉ một cụm từ nhân viên kinh doanh tưởng chừng đơn giản nhưng trong tiếng anh cụm từ này lại được chia ra rất nhiều cách gọi khác nhau. Mỗi cách gọi có liên quan đến sản phẩm mà người nhân viên kinh doanh này làm. Tuy nhiên có một từ trong tiếng anh được gọi chung cho những người nhân viên kinh doanh này là sales executive.

Việc gọi nhân viên như thế nào trong kinh doanh thì phải dựa vào loại sản phẩm cũng như nhóm nghành nghề của họ. •    Sales-man: nhân viên trực tiếp, ở cấp thấp nhất, trong hoạt động bán hàng •    Sales Executive hay Sales Supervisor: nhân viên bán hàng (kinh doanh) ở cấp cao hơn, quản lý nhóm sales-man. •    Cao hơn thì có Area Sales manager (quản lý một khu vực nào đó) hay cao hơn nữa là Regional Sales Manager, National Sales Manager •    Riêng đối với các ngành nghề đòi hỏi việc bán hàng trực tiếp cho đối tượng công nghiệp, chẳng hạn như máy móc, hóa chất thì người ta có thể gọi là Sales Engineer. •    Đối với ngành dịch vụ thì thấp nhất là Account Asistant, Account Executive, cao hơn là Account Manager, Account Director, Group Account Director…

Chức vụ trong một công ty có rất nhiều loại và trong tiếng anh cũng được phân chia rõ ràng như sau: – CEO : tổng giám đốc, giám đốc điều hành – manager : quản lý – director : giám đốc – deputy, vice director : phó giám đốc – the board of directors : Hội đồng quản trị – Executive : thành viên ban quản trị – Founder: người thành lập – Head of department : trưởng phòng – Deputy of department : phó phòng – supervisor: người giám sát – representative : người đại diện – secterary : thư kí – associate, colleague, co-worker : đồng nghiệp – employee : nhân viên – trainee : thực tập viên

Trong nghành kinh doanh thì những từ vựng tiếng anh là thực sự cần thiết cho mỗi doanh nhân. Hãy cùng nhau tìm hiểu một số những từ vựng cần thiết này.

-    Regulation: sự điều tiết -     The openness of the economy: sự mở cửa của nền kinh tế -    Micro-economic: kinh tế vi mô -    Macro-economic: kinh tế vĩ mô -    Planned economy: kinh tế kế hoạch -    Market economy: kinh tế thị trường -    Inflation:  sự lạm phát -    Liability: khoản nợ, trách nhiệm -    Foreign currency: ngoại tệ -    Depreciation: khấu hao -    Surplus: thặng dư

Trên đây là những từ vựng nên biết khi làm kinh doanh. Còn rất nhiều những từ vựng đặc biệt và cần thiết khác. Các bạn có nhu cầu tìm hiểu có thể truy cập Daydeothe.com.vn để tìm hiểu thêm nhiều thông tin bổ ích nhé.

Hãy cùng DOL phân biệt market research analyst và marketing analyst nhé! - Market research analyst (nhà phân tích nghiên cứu thị trường) là người chịu trách nhiệm thu thập và phân tích dữ liệu thị trường để cung cấp thông tin chi tiết về thị trường, người tiêu dùng, và xu hướng thị trường. Công việc của họ bao gồm việc tiến hành cuộc khảo sát, phân tích dữ liệu thống kê, và tạo ra báo cáo và đề xuất cho các chiến lược kinh doanh. - Marketing analyst (nhà phân tích marketing) là người nghiên cứu và phân tích các hoạt động marketing của một tổ chức để đưa ra các phân tích và đề xuất liên quan đến việc tiếp thị sản phẩm hoặc dịch vụ. Công việc của họ thường bao gồm phân tích thị trường, phân tích chiến dịch tiếp thị, đo lường hiệu quả và tầm nhìn về thị trường, và đưa ra các khuyến nghị về chiến lược tiếp thị.

Nhân viên kinh doanh trong tiếng Anh có nhiều nghĩa như Salesman, Saleswoman, Sales Supervisor, Sales Executive, Regional Sales Manager, National Sales Manage, Area Sales Manager.

Nhân viên kinh doanh là người cung cấp các giải pháp hoàn thiện và thích hợp cho từng khách hàng nhằm tăng doanh thu và lợi nhuận cho doanh nghiệp.

Nhân viên kinh doanh tiếng Anh được chia theo từng cấp bậc:

Thứ nhất là Salesman và Saleswoman. Là nhân viên bán hàng nam và nhân viên bán hàng nữ.

Thứ hai là Sales Supervisor và Sales Executive. Là nhân viên kinh doanh cấp cao trực tiếp quản lí các nhóm nhân viên bán hàng.

Thứ ba là Area Sales Manager. Là quản lí bán hàng khu vực có nhiệm vụ quản lí toàn bộ khu vực bán hàng.

Thứ tư là Regional Sales Manager và National Sales Manager. Là Giám đốc bán hàng khu vực và quản lí bán hàng toàn.

Hai bộ phận này có nhiệm vụ quản lí nhóm của quản lí bán hàng khu vực.

Một số từ vựng tiếng Anh dành cho nhân viên kinh doanh:

Macro - economic: Kinh tế vĩ mô.

Micro - economic: Kinh tế vi mô.

The openness of the economy: Mở cửa kinh tế.

Cold calling: Liên lạc khách hàng.

After sales service: Dịch vụ hậu mãi.

Sale on installment: Bán trả góp.

Bài viết nhân viên kinh doanh tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Cùng DOL phân biệt các nét nghĩa của từ market nhé!

Ví dụ: We went to the market to buy fresh vegetables and fruits. (Chúng tôi đến chợ để mua rau và trái cây tươi.)

Ví dụ: The company is planning to launch its new product in the global market. (Công ty đang lên kế hoạch tung ra sản phẩm mới của mình trên thị trường toàn cầu.)

Ví dụ: The company is using social media to market its new line of beauty products. (Công ty đang sử dụng mạng xã hội để quảng bá dòng sản phẩm làm đẹp mới của mình.)

Cùng DOL phân biệt các nét nghĩa của từ market nhé!

Ví dụ: We went to the market to buy fresh vegetables and fruits. (Chúng tôi đến chợ để mua rau và trái cây tươi.)

Ví dụ: The company is planning to launch its new product in the global market. (Công ty đang lên kế hoạch tung ra sản phẩm mới của mình trên thị trường toàn cầu.)

Ví dụ: The company is using social media to market its new line of beauty products. (Công ty đang sử dụng mạng xã hội để quảng bá dòng sản phẩm làm đẹp mới của mình.)

CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM AT MILK

Ưu tiên ứng viên đã từng có kinh nghiệm về bán hàng và chăm sóc khách hàng các sản phẩm thuốc, sữa, dược mỹ phẩm là một lợi thế. - Có...

Đã đăng khoảng 1 tháng trướcLưu lại

Quản lý khu vực Cửa hàng Sữa Vinamilk tại Vĩnh Phúc, Phú Thọ, Yên Bái, Lào Cai, Lai Châu MÔ TẢ CÔNG VIỆC – Chịu trách nhiệm doanh số và...

Đã đăng khoảng 3 giờ trướcLưu lại

Quản lý khu vực Cửa hàng Sữa Vinamilk tại Vĩnh Phúc, Phú Thọ, Yên Bái, Lào Cai, Lai Châu MÔ TẢ CÔNG VIỆC – Chịu trách nhiệm doanh số và...

Đã đăng khoảng 3 giờ trướcLưu lại

Quản lý khu vực Cửa hàng Sữa Vinamilk tại Đà Nẵng, Quảng Nam MÔ TẢ CÔNG VIỆC – Chịu trách nhiệm doanh số và quản lý đội ngũ nhân viên...

Đã đăng khoảng 3 giờ trướcLưu lại

Quản lý khu vực Cửa hàng Sữa Vinamilk tại Hưng Yên, Thái Bình, Nam Định, Ninh Bình – Chịu trách nhiệm doanh số và quản lý đội ngũ nhân...

Đã đăng khoảng 3 giờ trướcLưu lại

Quản lý khu vực Cửa hàng Sữa Vinamilk tại Hưng Yên, Thái Bình, Nam Định, Ninh Bình MÔ TẢ CÔNG VIỆC – Chịu trách nhiệm doanh số và quản...

Đã đăng khoảng 3 giờ trướcLưu lại

Quản lý khu vực Cửa hàng Sữa Vinamilk tại Hưng Yên, Thái Bình, Nam Định, Ninh Bình MÔ TẢ CÔNG VIỆC – Chịu trách nhiệm doanh số và quản...

Đã đăng khoảng 3 giờ trướcLưu lại

Quản lý khu vực Cửa hàng Sữa Vinamilk tại Vĩnh Phúc, Phú Thọ, Yên Bái, Lào Cai, Lai Châu MÔ TẢ CÔNG VIỆC – Chịu trách nhiệm doanh số và...

Đã đăng khoảng 3 giờ trướcLưu lại

Quản lý khu vực Cửa hàng Sữa Vinamilk tại Vĩnh Phúc, Phú Thọ, Yên Bái, Lào Cai, Lai Châu MÔ TẢ CÔNG VIỆC – Chịu trách nhiệm doanh số và...

Đã đăng khoảng 3 giờ trướcLưu lại

Quản lý khu vực Cửa hàng Sữa Vinamilk tại Vĩnh Phúc, Phú Thọ, Yên Bái, Lào Cai, Lai Châu MÔ TẢ CÔNG VIỆC – Chịu trách nhiệm doanh số và...

Đã đăng khoảng 3 giờ trướcLưu lại

DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng

Kết quả: 91, Thời gian: 0.022

Combinations with other parts of speech

Kết quả: 28, Thời gian: 0.0192

Cùng DOL phân biệt các nét nghĩa của từ market nhé!

Ví dụ: We went to the market to buy fresh vegetables and fruits. (Chúng tôi đến chợ để mua rau và trái cây tươi.)

Ví dụ: The company is planning to launch its new product in the global market. (Công ty đang lên kế hoạch tung ra sản phẩm mới của mình trên thị trường toàn cầu.)

Ví dụ: The company is using social media to market its new line of beauty products. (Công ty đang sử dụng mạng xã hội để quảng bá dòng sản phẩm làm đẹp mới của mình.)

Bạn là một nhà đầu tư hoặc một người yêu thích và đang học chuyên ngành về tài chính, kinh tế. Bạn muốn mở rộng kiến thức từ vựng tiếng Anh về các chủ đề đó đặc biệt là ngành kinh tế. Hôm nay chúng mình cùng tìm hiểu về nhân viên Marketing tiếng Anh là gì nhé! Hãy cùng tìm hiểu một cách chi tiết về từ này qua định nghĩa và các ví dụ ở trong tiếng Anh.